KHÍ TƯỢNG, THỦY VĂN VÀ DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm |
Số giờ nắng các tháng trong năm |
Lượng mưa các tháng trong năm |
Độ ẩm tương đối trung bình các tháng trong năm |
Diện tích tự nhiên chia theo loại đất và huyện, thị xã, thành phố. |
Diện tích tự nhiên chia theo loại đất và đối tượng quản lý, sử dụng. |
Diện tích đất nông nghiệp chia theo huyện, thị xã, thành phố. |
Diện tích đất phi nông nghiệp, đất chưa sử dụng chia theo huyện, thị xã, thành phố |
DÂN SỐ VÀ LAO ĐỘNG | Đại biểu hội đồng nhân dân các cấp (nhiệm kỳ 2004-2011) |
Đơn vị hành chính, diện tích tự nhiên, dân số và mật độ dân số năm 2011 chia theo huyện, thị xã, thành phố. |
Dân số trung bình năm 2011 chia theo huyện, thị xã, thành phố. |
Dân số trung bình chia theo giới tính và thành thị, nông thôn |
Tỷ lệ sinh, tỷ lệ chết, tỷ lệ tăng tự nhiên dân số và tỷ suất dân cư, nhập cư |
Lao động có đến 31/12 hàng năm chia theo ngành kinh tế. |
Lao động khu vực nhà nước có đến 31/12 hàng năm chia theo ngành kinh tế |
Thu nhập bình quân đầu người một tháng của lao động trong khu vực nhà nước do trung ương quản lý chia theo ngành kinh tế. |
Thu nhập bình quân đầu người một tháng của lao động trong khu vực nhà nước do địa phương quản lý chia theo ngành kinh tế. |
TÀI KHOẢN QUỐC GIA, TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG | Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá thực tế chia theo khu vực kinh tế |
Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh 1994 chia theo khu vực kinh tế |
Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá thực tế chia theo thành phần kinh tế và ngành kinh tế |
Cơ cấu tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá thực tế |
Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh 1994 chia theo thành phần kinh tế và ngành kinh tế |
Thu chi ngân sách trên địa bàn |
Cơ cấu thu chi ngân sách |
Tốc độ phát triển thu chi ngân sách (năm trước = 100) |
Thu chi tiền mặt hàng năm và số dư tiền gửi tiết kiệm tại thời điểm 31/12 hàng năm |
Dư nợ tín dụng ngắn hạn đến ngày 31/12 hàng năm |
NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHỆP VÀ THỦY SẢN | Giá trị sản xuất nông nghiệp |
Diện tích các loại cây trồng |
Diện tích, năng suất, sản lượng cây lương thực có hạt. |
Diện tích, sản lượng một số cây chất bột có củ |
Diện tích, sản lượng, năng suất cây rau, đậu |
Diện tích, sản lượng, năng suất một số cây công nghiệp hàng năm. |
Diện tích, năng suất, sản lượng lúa đông xuân |
Diện tích, năng suất, sản lượng lúa hè thu |
Diện tích, năng suất, sản lượng lúa mùa |
Diện tích, năng suất, sản lượng cây lương thực có hạt chia theo huyện, thị xã, thành phố. |
Diện tích, năng suất, sản lượng lúa chia theo huyện, thị xã, thành phố. |
Diện tích, năng suất, sản lượng lúa đông xuân chia theo huyện, thị xã, thành phố. |
Diện tích, năng suất, sản lượng lúa hè thu chia theo huyện, thị xã, thành phố. |
Diện tích, năng suất, sản lượng lúa mùa chia theo huyện, thị xã, thành phố. |
Diện tích, năng suất, sản lượng ngô chia theo huyện, thị xã, thành phố. |
Sản lượng lương thực có hạt, lúa, bình quân đầu người chia theo huyện, thị xã, thành phố. |
Diện tích, năng suất, sản lượng khoai lang chia theo huyện, thị xã, thành phố. |
Diện tích, năng suất, sản lượng sắn chia theo huyện, thị xã, thành phố. |
Diện tích, năng suất, sản lượng rau đậu chia theo huyện, thị xã, thành phố. |
Diện tích, năng suất, sản lượng mía chia theo huyện, thị xã, thành phố. |
Diện tích, năng suất, sản lượng lạc chia theo huyện, thị xã, thành phố. |
Diện tích, năng suất, sản lượng thuốc lá chia theo huyện, thị xã, thành phố. |
Diện tích, sản lượng cây công nghiệp lâu năm |
Diện tích, sản lượng, café, hồ tiêu chia theo huyện, thị xã, thành phố. |
Diện tích, sản lượng điều chia theo huyện, thị xã, thành phố. |
Diện tích, sản lượng dừa chia theo huyện, thị xã, thành phố. |
Diện tích, sản lượng cây ăn quả |
Diện tích, sản lượng cam, quýt, bưởi, chia theo huyện, thị xã, thành phố. |
Diện tích, sản lượng dứa chia theo huyện, thị xã, thành phố. |
Diện tích, sản lượng xoài chia theo huyện, thị xã, thành phố. |
Diện tích, sản lượng chuối chia theo huyện, thị xã, thành phố |
Gia súc gia cầm |
Lâm nghiệp |
Thủy sản |
CÔNG NGHIỆP | Doanh nghiệp và cơ sở sản xuất công nghiệp chia theo thành phần kinh tế và ngành công nghiệp |
Doanh nghiệp và cơ sở sản xuất công nghiệp chia theo thành phần kinh tế và huyện, thị xã, thành phố |
Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá thực tế chia theo thành phần kinh tế |
Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá thực tế chia theo ngành công nghiệp |
Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá thực tế chia theo thành phần kinh tế và huyện, thị xã, thành phố |
Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá so sánh 1994 chia theo thành phần kinh tế |
Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá so sánh 1994 chia theo ngành công nghiệp |
Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá so sánh 1994 chia theo thành phần kinh tế và huyện, thị xã, thành phố |
Sản phẩm chủ yếu của ngành công nghiệp |
Hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp công nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
ĐẦU TƯ XÂY DỰNG | Giá trị sản xuất ngành xây dựng theo giá thực tế chia theo thành phần kinh tế |
Thực hiện vốn đầu tư phát triển do Nhà nước quản lý chia theo ngành kinh tế |
Năng lực mới tăng từ vốn đầu tư phát triển của Nhà nước năm 2011 |
Số dự án đầu tư trực tiếp của nước ngoài có đến 31/12 hàng năm |
Số dự án đầu tư trực tiếp của nước ngoài có đến 31/12/2011 chia theo đối tác đầu tư |
Thực hiện vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài đến 31/12 hàng năm chia theo ngành kinh tế |
Danh mục dự án đầu tư trực tiếp của nước ngoài có đến 31/12/2011 chia theo hình thức đầu tư |
Kết quả sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài năm 2011 chia theo hình thức đầu tư và ngành kinh tế |
THƯƠNG MẠI, DU LỊCH VÀ GIÁ CẢ | Doanh nghiệp thương mại du lịch khách sạn, nhà hàng và cơ sở dịch vụ cá thể chia theo thành phần kinh tế và huyện, thị xã, thành phố |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng theo giá thực tế chia theo thành phần kinh tế |
Xuất khẩu |
Nhập khẩu |
Du lịch |
Chỉ số giá tiêu dung, đôla mỹ |
Giá bán lẻ bình quân một số hàng hóa |
Chỉ số giá xây dựng công trình năm 2011 (năm 2006=100) |
Chỉ số giá phần xây dựng năm 2011 (năm 2006=100) |
Chỉ số giá vật liệu, nhân công, máy thi công năm 2011 (năm 2006=100) |
Chỉ số giá vật liệu xây dựng chủ yếu các quý năm 2011 (năm 2006=100) |
VẬN TẢI BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG | Vận tải |
Bưu chính viễn thông |
GIÁO DỤC, Y TẾ, VĂN HÓA, PHÁTTHANH TRUYỀN HÌNH, THỂ DỤC THỂ THAO VÀ ĐỜI SỐNG DÂN CƯ | Lớp học mẫu giáo chia theo huyện, thị xã, thành phố |
Giáo viên mẫu giáo chia theo huyện, thị xã, thành phố |
Học sinh mẫu giáo chia theo huyện, thị xã, thành phố |
Trường học, lớp học, giáo viên và học sinh phổ thông chia theo năm học |
Trường học phổ thông năm học 2011 - 2012 chia theo huyện, thị xã, thành phố |
Lớp học phổ thông năm học 2011 - 2012 chia theo huyện, thị xã, thành phố |
Giáo viên phổ thông năm học 2011 - 2012 chia theo huyện, thị xã, thành phố |
Học sinh phổ thông năm học 2011 - 2012 chia theo huyện, thị xã, thành phố |
Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông chia theo năm học và huyện, thị xã, thành phố |
Trường học, giáo viên, học sinh của các trường đại học,trung học chuyên nghiệp và đào tạo công nhân kỹ thuật chia theo năm học |
Cơ sở y tế, giường bệnh và cán bộ y tế có đến 31/12 hàng năm |
Cơ sở phòng bệnh và chữa bệnh có đến 31/12/2011 hia theo huyện, thị xã, thành phố |
Giường bệnh có đến 31/12/2011chia theo huyện, thị xã, thành phố |
Cán bộ y tế ngành y có đến 31/12/2011 chia theo huyện, thị xã, thành phố |
Cán bộ y tế ngành dược có đến 31/12/2011 chia theo huyện, thị xã, thành phố |
Cơ sở truyền thanh, truyền hình, bảo tàng, điện ảnh, nghệ thuật, thư viện có đến 31/12 hàng năm |
Hoạt động xuất bản, điện ảnh, nghệ thuật, thư viện |
Thể dục - Thể thao |
KẾT QUẢ CÁC CUỘC ĐIỀU TRA THỐNG KÊ NĂM 2011 | Số xã có điện, có đường ô tô đến trụ sở xã, có trường học chia theo huyện, thị xã, thành phố |
Số xã có nhà văn hóa, tủ sách pháp luật, thư viện, hệ thống loa truyền thanh đến thôn, có chợ, quỹ tín dụng nhân dân, sân thể thao chia theo huyện, thị xã, thành phố |
Số xã có trạm y tế, đạt chuẩn quốc gia về y tế xã, phòng khám chữa bệnh tư nhân, cơ sở kinh doanh thuốc tây, công trình cấp nước sinh hoạt, xây dựng hệ thống thoát nước thải chung, tổ chức/thuê thu gom rác thải chia theo huyện, thị xã, thành phố |
Số hộ nông thôn qua 2 lần tổng điều tra chia theo ngành kinh tế và huyện, thị xã, thành phố |
Số hộ nông lâm nghiệp, thủy sản và diêm nghiệp chia theo huyện, thị xã, thành phố |
Số trang trại, số lao động, số diện tích đất trang trại sử dụng và doanh thu của trang trại (từ tháng 7/2010 đến 30/6/2011) |
Số lượng doanh nghiệp, lao động, nguồn vốn, lợi nhuận trước thuế, thuế đã nộp của doanh nghiệp, thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp |
Số lượng doanh nghiệp có đến 31/12/2011 chia theo oại hình doanh nghiệp và ngành hoạt động chính |
Số lượng doanh nghiệp có đến 31/12/2011 chia theo ngành kinh tế và huyện, thị xã, thành phố |
Lao động của doanh nghiệp có đến 31/12/2011 chia theo oại hình doanh nghiệp và ngành hoạt động chính |
Lao động của doanh nghiệp có đến 31/12/2011 chia theo thành phần kinh tế và huyện, thị xã, thành phố |
Nguồn vốn của doanh nghiệp có đến 31/12/2011 chia theo loại hình doanh nghiệp và ngành kinh tế |
Nguốn vốn của doanh nghiệp có đến 31/12/2011 chia theo thành phần kinh tế và huyện, thị xã, thành phố |
Giá trị TSCĐ và đầu tư dài hạn của doanh nghiệp có đến 31/12/2011 chia theo thành phần kinh tế và huyện, thị xã, thành phố |
Doanh thu thuần, lợi nhuận trước thuế, thuế đã nộp ngân sách của các doanh nghiệp năm 2011 chia theo thành phần kinh tế |
Doanh thu thuần, lợi nhuận trước thuế, thuế đã nộp ngân sách của các doanh nghiệp năm 2011 chia theo ngành kinh tế |
Doanh thu thuần của các doanh nghiệp năm 2011 chia theo thành phần kinh tế và huyện, thị xã, thành phố |
Lợi nhuận trước thuế của các doanh nghiệp năm 2011 chia theo thành phần kinh tế và huyện, thị xã, thành phố |
Thuế và các khoản đã nộp ngân sách của các doanh nghiệp năm 2011 chia theo thành phần kinh tế và huyện, thị xã, thành phố |
Thu nhập của người lao động trong các doanh nghiệp năm 2011 chia theo loại hình doanh nghiệp và ngành kinh tế |
Cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể phi nông nghiệp có đến 1/10 hàng năm chia theo ngành kinh tế |
Số lao động của cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể phi nông nghiệp có đến 1/10 hàng năm chia theo ngành kinh tế |
Nguồn vốn của cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể phi nông nghiệp có đến 1/10 hàng năm chia theo ngành kinh tế |
Doanh thu của cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể phi nông nghiệp có đến 1/10 hàng năm chia theo ngành kinh tế |
Cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể phi nông nghiệp có đến 1/10/2011 chia theo ngành kinh tế và huyện, thị xã, thành phố |
Số lao động sản xuất kinh doanh cá thể phi nông nghiệp có đến 1/10/2011 chia theo ngành kinh tế và huyện, thị xã, thành phố |
Dân số từ 15 tuổi trở lên, thực tế đang làm việc, thất nghiệp, không hoạt động kinh tế và thu nhập bình quân tháng của lao động thực tế làm việc năm 2011 |
Dân số trong độ tuổi lao động thực tế làm việc, thất nghiệp, không hoạt động kinh tế và thu nhập bình quân tháng của lao động thực tế làm việc năm 2011 |
Thu nhập bình quân một nhân khẩu một tháng chia theo thành thị/nông thôn, nguồn thu và nhóm thu nhập |
Chi tiêu bình quân một nhân khẩu một tháng chia theo thành thị/nông thôn, khoản chi và nhóm thu nhập |
Một số chỉ tiêu kinh tế xã hội chủ yếu năm 2011 của 63 tỉnh, thành phố trực thuộc TW |
Một số chỉ tiêu kinh tế xã hội chủ yếu năm 2011 của các nước châu Á và các nước có quan hệ đầu tư thương mại với tỉnh Khánh Hòa |