| | | | |
1 | Diện tích đất | 01A/X-NLTS | Năm | Ngày 31/01 năm sau năm báo cáo |
2 | Dân số | 02/X-DS | Năm | Ngày 31/01 năm sau năm báo cáo |
3 | Số hộ, cơ cấu dân số | 03/X-DS | Năm | Ngày 31/01 năm sau năm báo cáo |
4 | Số trẻ em mới sinh | 04/X-DS | Năm | Ngày 31/01 năm sau năm báo cáo |
5 | Số người chết | 05/X-DS | Năm | Ngày 31/01 năm sau năm báo cáo |
6 | Số người nhập cư, xuất cư | 06/X-DS | Năm | Ngày 31/01 năm sau năm báo cáo |
7 | Số cuộc kết hôn, số vụ ly hôn | 07/X-DS | Năm | Ngày 31/01 năm sau năm báo cáo |
8 | Chi ngân sách nhà nước xã/phường/thị trấn | 08/X-TKQG | Năm | Ngày 15/02 năm sau năm báo cáo |
9 | Thu ngân sách nhà nước xã/phường/thị trấn | 09/X-TKQG | Năm | Ngày 15/02 năm sau năm báo cáo |
10 | Cơ sở kinh tế, trang trại | 10/X-NLTS | Năm | Ngày 31/12 năm báo cáo |
11 | Diện tích gieo trồng cây hàng năm | 11/X-NLTS | | |
| - Vụ đông | | Vụ | Ngày 1/12 |
| - Vụ xuân | | Vụ | Ngày 15/4 |
| - Vụ hè thu | | Vụ | Ngày 10/7 |
| - Vụ thu đông/mùa | | Vụ | Ngày 5/9 |
| - Cả năm | | Năm | Ngày 5/10 |
12 | Diện tích cây lâu năm | 12/X-NLTS | Năm | Ngày 25/11 năm báo cáo |
13 | Nuôi trồng thủy sản | 13/X-NLTS | Năm | Ngày 25/11 năm báo cáo |
14 | Giáo dục mầm non | 14/X-XHMT | Năm | Ngày 20/10 năm báo cáo |
15 | Giáo dục tiểu học | 15/X-XHMT | Năm | Ngày 20/10 năm báo cáo |
16 | Nhân lực của trạm y tế | 15/X-XHMT | Năm | Ngày 15/01 năm sau năm báo cáo |
17 | Tiêm chủng trẻ em dưới 1 tuổi | 17/X-XHMT | Năm | Ngày 15/01 năm sau năm báo cáo |
18 | Số người nghiện ma túy, số người có HIV, AIDS | 18/X-XHMT | Năm | Ngày 15/01 năm sau năm báo cáo |
19 | Hộ dân cư, thôn/khu đạt tiêu chuẩn văn hóa, hộ dùng nước sạch, hố xí hợp vệ sinh | 19/X-XHMT | Năm | Ngày 31/01 năm sau năm báo cáo |
20 | Số hộ dân cư nghèo, thoát nghèo, tái nghèo | 20/X-XHMT | Năm | Ngày 15/01 năm sau năm báo cáo |
21 | Số hộ dân cư thiếu đói | 21A/X-XHMT | Tháng | Ngày 11 hàng tháng |
22 | Số hộ dân cư thiếu đói | 21B/X-XHMT | Năm | Ngày 15/01 năm sau năm báo cáo |
23 | Số nhà đại đoàn kết, nhà tình nghĩa, nhà tình thương được xây dựng và bàn giao cho các hộ dân cư sử dụng | 22/X-XHMT | Năm | Ngày 15/01 năm sau năm báo cáo |
24 | Số vụ bạo lực gia đình người già, phụ nữ và trẻ em trong gia đình | 23/X-XHMT | Năm | Ngày 15/01 năm sau năm báo cáo |
25 | Số vụ cháy, nổ | 24/X-XHMT | | |
| | | Khi phát sinh | Chậm nhất sau 1 ngày xảy ra |
| | | Năm | Ngày 15/01 năm sau năm báo cáo |
26 | Số vụ và thiệt hai do thiên tai | 25/X-XHMT | | |
| | | Khi phát sinh | Chậm nhất sau 1 ngày xảy ra |
| | | Năm | Ngày 31/01 năm sau năm báo cáo |
27 | Tổng hợp quyết toán thu ngân sách xã/phường/thị trấn | 009.N/BCS-TKQG | Năm | Ngày 15/02 năm sau năm báo cáo |
28 | Báo cáo chi ngân sách xã/phường/thị trấn | 010.N/BCS-TKQG | Năm | Ngày 15/02 năm sau năm báo cáo |