| | | | |
1 | Hiện trạng sử dụng đất chia theo đối tượng sử dụng, quản lý | 01/H-NLTS | Năm | Ngày 20/02 năm sau năm báo cáo |
2 | Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp | 02 /H-NLTS | Năm | Ngày 20/02 năm sau năm báo cáo |
3 | Hiện trạng sử dụng đất phi nông nghiệp | 03 /H-NLTS | Năm | Ngày 20/02 năm sau năm báo cáo |
4 | Hiện trạng sử dụng đất chia theo xã/phường/thị trấn | 04 /H-NLTS | Năm | Ngày 20/02 năm sau năm báo cáo |
| | | | |
5 | Đơn vị hành chính | 05 /H-ĐVHC | Năm | Ngày 15/01 năm sau năm báo cáo |
6 | Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo chính quyền | 20/H-XHMT | Năm | Ngày 31/01 năm sau năm báo cáo |
| | | | |
7 | Biến động dân số | 06 /H-DS | Năm | Ngày 15/02 năm sau năm báo cáo |
8 | Dân số theo độ tuổi | 07 /H-DS | Thời điểm 1/4 năm TĐT | Ngày 30/6 năm sau năm TĐT |
9 | Dân số 15 tuổi trở lên theo nhóm tuổi, tình trạng hôn nhân và trình độ chuyên môn đạt được | 08 /H-DS | Thời điểm 1/4 năm TĐT | Ngày 30/6 năm sau năm TĐT |
10 | Dân số 5 tuổi trở lên theo nhóm tuổi, tình trạng đi học và biết đọc, biết viết | 09 /H-DS | Thời điểm 1/4 năm TĐT | Ngày 30/6 năm sau năm TĐT |
11 | Số hộ, cơ cấu hộ dân cư | 10 /H-DS | Năm | Ngày 15/02 năm sau năm báo cáo |
12 | Mật độ dân số | 11 /H-DS | Năm | Ngày 15/02 năm sau năm báo cáo |
13 | Dân số cuối năm, số trẻ em mới sinh, số người chết trong năm | 12 /H-DS | Năm | Ngày 31/01 năm sau năm báo cáo |
14 | Số người nhập cư, xuất cư | 13 /H-DS | Năm | Ngày 31/01 năm sau năm báo cáo |
15 | Số cuộc kết hôn, số vụ ly hôn | 16 /H-DS | Năm | Ngày 15/02 năm sau năm báo cáo |
16 | Tỷ lệ nữ giám đốc/chủ doanh nghiệp, chủ nhiệm hợp tác xã, chủ trang trại | 22/H-XHMT | Năm | Ngày 30/6 năm sau năm báo cáo |
17 | Giá trị sản xuất trên địa bàn của một số ngành chủ yếu | 23/H-TKQG | Năm | Ngày 01/6 năm sau năm báo cáo |
18 | Số cơ sở, lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông lâm nghiệp và thủy sản | 24/H-TMDV | Năm | Ngày 31/01 năm sau năm báo cáo |
19 | Số cơ sở, lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể nông, lâm nghiệp và thủy sản | 25/H-NLTS | Năm | 5 năm 1 lần theo hướng dẫn |
20 | Một số chỉ tiêu chủ yếu của trang trại chia theo loại hình trang trại | 26/H-NLTS | Năm | Ngày 25/7 |
21 | Một số chỉ tiêu chủ yếu của trang trại chia theo xã/phường/thị trấn | 27/H-NLTS | Năm | Ngày 25/8 |
22 | Số doanh nghiệp thực tế tồn tại và hoạt động có đến 31/12/20.. | 28/H-CN | Năm | Ngày 30/5 năm sau năm báo cáo |
23 | Số lao động trong các doanh nghiệp có đến 31/12/20.. | 29/H-CN | Năm | Ngày 30/5 năm sau năm báo cáo |
24 | Số lượng và lao động các HTX thực tế tồn tại và hoạt động có đến 31/12 | 30/H-CN/ NN/TMDV | Năm | Ngày 30/5 năm sau năm báo cáo |
25 | Giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá so sánh năm 2010 | 33/H-NLTS | Năm | Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo |
26 | Giá trị sản xuất lâm nghiệp theo giá so sánh năm 2010 | 34/H-NLTS | Năm | Ngày 20/3 năm sau năm báo cáo |
27 | Giá trị sản xuất thủy sản theo giá so sánh năm 2010 | 35/H-NLTS | Năm | Ngày 20/3 năm sau năm báo cáo |
28 | Giá trị sản phẩm thu hoạch trên một hecta đất trồng trọt và nuôi trồng thủy sản | 36/H-NLTS | Năm | Ngày 25/3 năm sau năm báo cáo |
29 | Diện tích giao trồng cây hàng năm | 37/H-NLTS | | |
| - Vụ đông | | Vụ | Ngày 15/12 |
| - Vụ Xuân | | Vụ | Ngày 20/4 |
| - Vụ Đông xuân | | Vụ | Ngày 20/4 |
| - Vụ Hè thu | | Vụ | Ngày 25/7 |
| - Vụ Thu đông/Mùa | | Vụ | Ngày 25/8 |
| - Năm | | Năm | Ngày 25/8 |
30 | Diện tích cây lâu năm chia theo thành phần kinh tế | 38/H-NLTS | Năm | Ngày 30/11 |
31 | Diện tích, năng suất, sản lượng cây hàng năm | 39/H-NLTS | | |
| Cây lúa | | | |
| - Vụ Đông xuân | | Vụ | |
| + Ước tính | | | Ngày 15/5 |
| + Sơ bộ | | | Ngày 15/6 |
| + Chính thức | | | Ngày 15/7 |
| - Vụ Xuân | | Vụ | |
| + Ước tính | | | Ngày 15/5 |
| + Sơ bộ | | | Ngày 15/6 |
| + Chính thức | | | Ngày 20/6 |
| - Vụ Hè thu | | Vụ | |
| + Ước tính | | | Ngày 15/8 |
| + Sơ bộ | | | Ngày 15/9 |
| + Chính thức | | | Ngày 25/9 |
| - Vụ Thu đông/mùa | | Vụ | |
| + Ước tính | | | Ngày 25/8 |
| + Sơ bộ | | | Ngày 25/9 |
| + Chính thức | | | Ngày 25/10 |
| - Cả năm | | Năm | |
| + Ước tính | | | Ngày 25/8 |
| + Sơ bộ | | | Ngày 15/10 |
| + Chính thức | | | Ngày 25/10 |
| Cây hàng năm khác | | | |
| - Vụ Đông xuân | | Vụ | |
| + Ước tính | | | Ngày 20/4 |
| + Sơ bộ | | | Ngày 20/5 |
| + Chính thức | | | Ngày 20/6 |
| - Vụ Xuân | | Vụ | |
| + Ước tính | | | Ngày 20/4 |
| + Sơ bộ | | | Ngày 20/5 |
| + Chính thức | | | Ngày 20/6 |
| - Vụ Hè thu/mùa | | Vụ | |
| + Ước tính | | | Ngày 25/8 |
| + Sơ bộ | | | Ngày 25/9 |
| + Chính thức | | | Ngày 25/10 |
| - Vụ Đông | | Vụ | |
| + Chính thức | | | Ngày 05/01 |
| - Cả năm | | Năm | |
| + Ước tính | | | Ngày 25/8 |
| + Sơ bộ | | | Ngày 25/9 |
| + Chính thức | | | Ngày 25/10 |
32 | Diện tích, năng suất, sản lượng cây lâu năm | 40/H-NLTS | Năm | Ngày 31/01 năm sau năm báo cáo |
33 | Số lượng và sản phẩm chăn nuôi | 41/H-NLTS | Quý, 6 tháng, năm | |
| Kỳ 1/1 | | | Ngày 25/1 |
| Kỳ 1/4 | | | Ngày 25/4 |
| Kỳ 1/7 | | | Ngày 25/7 |
| Kỳ 1/10 | | | Ngày 25/10 |
34 | Số lượng và sản phẩm chăn nuôi | 42/H-NLTS | 3 tháng, 6 tháng, năm | |
| Kỳ 1/1 | | | Ngày 25/1 |
| Kỳ 1/4 | | | Ngày 25/4 |
| Kỳ 1/7 | | | Ngày 25/7 |
| Kỳ 1/10 | | | Ngày 25/10 |
35 | Diện tích nuôi trồng thủy sản | 49/H-NLTS | Năm | Ngày 30/11 |
36 | Diện tích nuôi trồng thủy sản | 50/H-NLTS | Năm | Ngày 30/11 |
37 | Sản lượng thủy sản | 51/H-NLTS | Năm | Ngày 31/01 |
38 | Giá trị sản xuất công nghiệp | 53/H-CNGH | Năm | Ngày 30/5 năm sau năm báo cáo |
39 | Sản lượng sản phẩm công nghiệp chủ yếu | 54/H-CNGH | Năm | Ngày 30/5 năm sau năm báo cáo |
40 | Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ | 55/H-TMDV | Năm | Ngày 15/9 năm sau năm báo cáo |
41 | Giá trị sản xuất trên địa bàn của một số ngành chủ yếu | 011.N/BCS-TKQG | Năm | Ngày 01/6 năm sau năm báo cáo |
| | | | |
42 | Số người kết hôn | 14 /H-DS | Năm | Ngày 31/01 năm sau năm báo cáo |
43 | Số lượt người được trợ giúp pháp lý | 83/H-XHMT | Năm | Ngày 31/01 năm sau năm báo cáo |
| | | | |
44 | Số người ly hôn | 15 /H-DS | Năm | Ngày 31/01 năm sau năm báo cáo |
45 | Số vụ, số người phạm tội đã kết án | 81/H-XHMT | Năm | Ngày 31/01 năm sau năm báo cáo |
| | | | |
46 | Số cặp vợ chồng sinh con thứ ba trở lên | 17 /H-DS | Năm | Ngày 31/01 năm sau năm báo cáo |
47 | Số cơ sở y tế và giường bệnh do cấp huyện quản lý | 65/H-XHMT | Năm | Ngày 31/01 năm sau năm báo cáo |
48 | Số nhân lực y tế do cấp huyện quản lý | 66/H-XHMT | Năm | Ngày 31/01 năm sau năm báo cáo |
49 | Y tế xã/phường và các chỉ tiêu y tế | 67/H-XHMT | Năm | Ngày 31/01 năm sau năm báo cáo |
50 | Số người nhiễm HIV, số bệnh nhân AIDS, số người chết do AIDS | 69/H-XHMT | Năm | Ngày 31/01 năm sau năm báo cáo |
| | | | |
51 | Số lao động được tạo việc làm | 18/H-XHMT | Năm | Ngày 31/01 năm sau năm báo cáo |
52 | Số hộ dân cư nghèo, thoát nghèo và tái nghèo | 72/H-XHMT | Năm | Ngày 31/01 năm sau năm báo cáo |
52 | Số hộ dân cư, nhân khẩu thiếu đói | 73A/H-XHMT | Tháng | Ngày 11 hàng tháng |
53 | Số hộ dân cư, nhân khẩu thiếu đói | 73B/H-XHMT | Năm | Ngày 31/01 năm sau năm báo cáo |
54 | Số nhà đại đoàn kết, nhà tình nghĩa, nhà tình thương được xây dựng và bàn giao cho các hộ dân sử dụng | 76/H-XHMT | Năm | Ngày 31/01 năm sau năm báo cáo |
| Ban Tổ chức huyện ủy | | | |
55 | Tỷ lệ nữ tham gia các cấp ủy Đảng | 19/H-XHMT | Năm | Đầu nhiệm kỳ Đại hội (kết thúc ĐH 1 tháng) |
56 | Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ chủ chốt trong các tổ chức chính trị-xã hội | 21/H-XHMT | Năm | Ngày 31/01 năm sau năm báo cáo |
| | | | |
57 | Thu ngân sách nhà nước huyện/thị xã/TP trực thuộc tỉnh | 31/H-TKQG | | |
| - Báo cáo 6 tháng đầu năm | | 6 tháng | Ngày 15/7 |
| - Báo cáo cả năm | | Năm | Ngày 15/02 năm sau năm báo cáo |
58 | Chi ngân sách nhà nước huyện/thị xã/TP trực thuộc tỉnh | 32/H-TKQG | | |
| - Báo cáo 6 tháng đầu năm | | 6 tháng | Ngày 15/7 |
| - Báo cáo cả năm | | Năm | Ngày 15/02 năm sau năm báo cáo |
59 | Thu, vay ngân sách nhà nước huyện/thị xã/thành phố | 007.H/BCS-TKQG | | |
| - Báo cáo 6 tháng đầu năm | | 6 tháng | Ngày 15/7 |
| - Báo cáo cả năm | | Năm | Ngày 15/2 năm sau năm báo cáo |
60 | Chi ngân sách nhà nước huyện/thị xã/thành phố | 008.H/BCS-TKQG | | |
| - Báo cáo 6 tháng đầu năm | | 6 tháng | Ngày 15/7 |
| - Báo cáo cả năm | | Năm | Ngày 15/2 năm sau năm báo cáo |
| | | | |
61 | Diện tích rừng trồng mới tập trung chia theo loại rừng | 43/H-NLTS | | |
| Ước 6 tháng | | 6 tháng | ngày 05/6 |
| Sơ bộ năm | | Năm | ngày 05/12 |
| Chính thức năm | | Năm | ngày 28/2 năm sau năm báo cáo |
62 | Diện tích rừng trồng được chăm sóc chia theo loại rừng | 44/H-NLTS | Năm | ngày 28/2 năm sau năm báo cáo |
63 | Diện tích rừng được khoanh nuôi tái sinh chia theo loại rừng | 45/H-NLTS | Năm | ngày 28/2 năm sau năm báo cáo |
64 | Diện tích rừng được giao khoán, bảo vệ chia theo loại rừng | 46/H-NLTS | Năm | ngày 28/2 năm sau năm báo cáo |
65 | Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ chia theo loại lâm sản | 47/H-NLTS | | |
| - Báo cáo 6 tháng đầu năm | | 6 tháng | ngày 05/6 |
| - Báo cáo cả năm | | Năm | ngày 05/12 |
66 | Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ chia theo loại lâm sản và loại hình kinh tế | 48/H-NLTS | Năm | ngày 28/2 năm sau năm báo cáo |
67 | Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới | 52/H-NLTS | Năm | ngày 28/2 năm sau năm báo cáo |
68 | Tỷ lệ hộ dân cư dùng nước sạch, hố xí hợp vệ sinh | 74/H-XHMT | Năm | Ngày 31/01 năm sau năm báo cáo |
69 | Số hộ và tỷ lệ hộ dân cư ở nông thôn dùng điện sinh hoạt | 75/H-XHMT | Năm | Ngày 31/01 năm sau năm báo cáo |
70 | Số vụ và diện tích rừng bị cháy, bị chặt phá | 84/H-XHMT | Năm | Ngày 28/02 năm sau năm báo cáo |
71 | Số vụ thiên tại và mức độ thiệt hại | 85/H-XHMT | | |
| | | Khi phát sinh | chậm nhất sau 01 ngày |
| | | Năm | Ngày 31/01 năm sau năm báo cáo |
72 | Số vụ thiên tại và mức độ thiệt hại | 86/H-XHMT | | |
| | | Khi phát sinh | chậm nhất sau 1 ngày |
| | | Năm | Ngày 31/01 năm sau năm báo cáo |
| | | | |
73 | Số trường, lớp, phòng học mầm non | 56/H-XHMT | Năm | Ngày 30/10 năm báo cáo |
74 | Số giáo viên mầm non | 57/H-XHMT | Năm | Ngày 30/10 năm báo cáo |
75 | Số học sinh mầm non | 58/H-XHMT | Năm | Ngày 30/10 năm báo cáo |
76 | Số trường, lớp, phòng học tiểu học, THCS | 59/H-XHMT | Năm | Ngày 30/10 năm báo cáo |
77 | Số giáo viên phổ thông tiểu học, THCS | 60/H-XHMT | Năm | Ngày 30/10 năm báo cáo |
78 | Số học sinh phổ thông tiểu học, THCS | 61/H-XHMT | Năm | Ngày 30/10 năm báo cáo |
79 | Một số chỉ tiêu chất lượng trong giáo dục phổ thông | 62/H-XHMT | Năm | Ngày 30/10 năm báo cáo |
80 | Số người được xóa mù chữ, số học sinh bổ túc văn hóa | 63/H-XHMT | Năm | Ngày 31/01 năm sau năm báo cáo |
81 | Số và tỷ lệ xã/phường/thị trấn đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi | 64/H-XHMT | Năm | Ngày 31/01 năm sau năm báo cáo |
| | | | |
82 | Số người nghiện ma túy có hồ sơ quản lý | 68/H-XHMT | Năm | Ngày 31/01 năm sau năm báo cáo |
83 | Số vụ tai nạn giao thông, số người chết, bị thương do tai nạn giao thông | 77/H-XHMT | | |
| | | Tháng | Ngày 16 hàng tháng |
| | | Năm | Ngày 16/12 năm báo cáo |
84 | Số vụ cháy nổ và mức độ thiệt hại | 78/H-XHMT | | |
| | | Tháng | Ngày 16 hàng tháng |
| | | Năm | Ngày 16/12 năm báo cáo |
| | | | |
85 | Thư viện | 70/H-XHMT | Năm | Ngày 31/01 năm sau năm báo cáo |
86 | Hộ dân cư, xã/phường/thị trấn, thôn/khu/tổ dân phố đạt chuẩn văn hóa và có điểm bưu điện văn hóa | 71/H-XHMT | Năm | Ngày 31/01 năm sau năm báo cáo |
87 | Số vụ bạo lực gia đình người già, phụ nữ và trẻ em trong gia đình, số vụ đã được xử lý | 82/H-XHMT | Năm | Ngày 31/01 năm sau năm báo cáo |
| | | | |
88 | Số vụ, số bị can đã khởi tố | 79/H-XHMT | Năm | Ngày 31/01 năm sau năm báo cáo |
89 | Số vụ, số bị can đã truy tố | 80/H-XHMT | Năm | Ngày 31/01 năm sau năm báo cáo |
| | | | |
90 | Số dự án và vốn đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước và trái phiếu chính phủ do cấp huyện quản lý | 87/H-VĐT | Năm | Ngày 30/4 năm báo cáo |
91 | Thực hiện kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý | 013.T/BCS-XDĐT | Tháng | Ngày 15 tháng sau tháng báo cáo |
92 | Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư | 015.Q/BCS-XDĐT | Quý | Ngày 15 tháng cuối quý sau quý báo cáo |
93 | Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư | 017.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo |
94 | Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo mục đích đầu tư | 019.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo |
95 | Danh mục dự án/công trình thực hiện trong năm | 020.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 30/4 năm báo cáo |