|
|
|
|
|
1
|
1. Tổng số căn hộ và
diện tích nhà ở xã hội hoàn thành
|
001.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 31/3 năm sau
|
2
|
2. Số lượng nhà ở hiện
có và sử dụng tại thời điểm 31/12
|
002.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 31/3 năm sau năm có điều tra
|
3
|
3. Tổng diện tích nhà
ở hiện có và sử dụng tại thời điểm 31/12
|
003.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 31/3 năm sau năm có điều tra
|
4
|
4. Quy hoạch xây dựng,
quy hoạch đô thị
|
004.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 31/3 năm sau
|
|
|
|
|
|
5
|
1. Số dự án và vốn đầu
tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước và trái phiếu chính phủ do địa phương
quản lý
|
005.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 30/4 năm báo cáo
|
6
|
2. Số dự án đầu tư
trực tiếp nước ngoài được cấp phép mới
|
006.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày 22 tháng báo cáo
|
7
|
3. Số lượt dự án đầu
tư trực tiếp nước ngoài đã cấp phép được bổ sung vốn
|
007.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày 22 tháng báo cáo
|
8
|
4. Số dự án đầu tư
trực tiếp nước ngoài được cấp phép trong năm
|
008.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo
|
9
|
5. Số lượng dự án đầu
tư trực tiếp nước ngoài còn hiệu lực
|
009.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo
|
10
|
6. Vốn hỗ trợ phát
triển chính thức (ODA) thực hiện
|
010.Q/BCS-XDĐT
|
Quý
|
Ngày 22 tháng liền sau quý báo cáo
|
11
|
7. Vốn hỗ trợ phát
triển chính thức (ODA) thực hiện
|
011.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo
|
12
|
8. Số doanh nghiệp
thành lập mới, giải thể, phá sản, rút giấy phép
|
001.N/BCS-CNGH
|
Năm
|
Ngày 31/3 năm sau
|
|
|
|
|
|
|
1. Số doanh nghiệp
thành lập mới, giải thể, phá sản, rút giấy phép
|
001.N/BCS-CNGH
|
Năm
|
Ngày 31/3 năm sau
|
13
|
2. Số vụ, số người
phạm tội đã kết án
|
006b.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 30/3 năm sau
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
1. Thực hiện kế hoạch
vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản
lý
|
012.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày 15 tháng sau tháng báo cáo
|
15
|
2. Thực hiện vốn đầu
tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
014.Q/BCS-XDĐT
|
Quý
|
Ngày 15 tháng cuối quý sau quý báo cáo
|
16
|
3. Thực hiện vốn đầu
tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
016.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo
|
17
|
4. Thực hiện vốn đầu
tư phát triển trên địa bàn theo mục đích đầu tư
|
018.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo
|
18
|
5. Danh mục dự án/công
trình thực hiện trong năm
|
020.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 30/4 năm báo cáo
|
|
|
|
|
|
19
|
1. Giá trị tài sản cố
định của cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp nhà nước trên địa bàn
|
021.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo
|
|
|
|
|
|
20
|
1. Báo cáo tình hình
thực hiện kế hoạch, thanh toán vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước và trái phiếu
chính phủ
|
022.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày 15 tháng sau tháng báo cáo
|
21
|
2. Báo cáo tình hình
thực hiện kế hoạch, thanh toán vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước
|
023.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo
|
22
|
3. Báo cáo tình hình
thực hiện kế hoạch, thanh toán vốn đầu tư từ trái phiếu chính phủ
|
024.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo
|
23
|
4. Thu, vay ngân sách
nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
004.H/BCS-TKQG
|
Tháng
|
Ngày 15 tháng sau
|
Quý
|
Ngày 15 tháng sau quý báo cáo
|
24
|
5. Chi ngân sách nhà
nước tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
005.H/BCS-TKQG
|
Tháng
|
Ngày 15 tháng sau
|
Quý
|
Ngày 15 tháng sau quý báo cáo
|
25
|
6. Chi ngân sách nhà
nước tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương cho một số lĩnh vực
|
006.H/BCS-TKQG
|
6 tháng
|
Ngày 15 tháng 7
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 2 năm sau
|
|
|
|
|
26
|
1. Báo cáo tình hình
cho vay vốn tín dụng đầu tư của nhà nước
|
025.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày 15 tháng sau tháng báo cáo
|
27
|
2. Báo cáo tình hình
cho vay vốn tín dụng đầu tư của nhà nước
|
026.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo
|
|
|
|
|
|
28
|
1. Năng lực sản xuất,
năng lực mới tăng của sản phẩm công nghiệp
|
002.N/BCS-CNGH
|
Năm
|
Ngày 31/3 năm sau
|
29
|
2. Số lượng chợ
|
002.N/BCS-TMDV
|
Năm
|
Ngày 15/3 năm sau
|
30
|
3. Số lượng siêu thị,
trung tâm thương mại
|
003.N/BCS-TMDV
|
Năm
|
Ngày 15/3 năm sau
|
|
|
|
|
|
31
| |